訂 đính (9n)

1 : Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thỏa thuận gọi là đính. Như đính giao 訂交 đính kết làm bạn, đính ước 訂約.
2 : Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính 校訂.