言 ngôn, ngân (7n)

1 : Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言. Ðáp hay thuật ra gọi là ngữ 語.
2 : Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn 一言. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà 一言以蔽之曰思無邪 một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
3 : Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi 五言詩 thơ năm chữ, thất ngôn thi 七言詩 thơ bảy chữ, v.v.
4 : Mệnh lệnh.
5 : Bàn bạc.
6 : Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị 言告師氏 tôi bảo với thầy.
7 : Một âm là ngân. Ngân ngân 言言 cao ngất, đồ sộ.