觴 thương, tràng (18n)

1 : Cái chén uống rượu.
2 : Cái chén đã rót rượu. Như phủng thương thượng thọ 奉觴上壽 dâng chén rượu chúc thọ.
3 : Lạm thương 濫觴, xem chữ 濫 ở bộ thủy 水 : lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. Ta quen đọc là chữ tràng.