規 quy (11n)

1 : Cái khuôn tròn.
2 : Khuôn phép. Như quy tắc 規則 khuôn phép.
3 : Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規諫 khuyên can.
4 : Mưu toan. Như quy hoạch 規畫 vẽ mưu vạch kế.
5 : Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy 陋規 cái lệ hủ lậu.
6 : Chia vạch bờ cõi.