見 kiến, hiện (7n)
1 : Thấy, mắt trông thấy.
2 : Ý biết. Như kiến địa 見地 chỗ biết tới, kiến giải 見解 chỗ hiểu biết, v.v.
3 : Yết kiến. Như tham kiến 參見 vào hầu.
4 : Bị. Như kiến nghi 見疑 bị ngờ, kiến hại 見害 bị hại, v.v.
5 : Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Như thiên hạ hữu đạo tắc hiện 天下有道則見 thiên hạ có đạo thì ra làm quan mà làm vẻ vang ở đời.
6 : Tiến cử.
7 : Cái trang sức ngoài áo quan.
見
見
見