覆 phúc, phú (18n)

1 : Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常.
2 : Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
3 : Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
4 : Xét kỹ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ.
5 : Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復.
6 : Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.
7 : Phục binh.