褐 hạt, cát (14n)

1 : Áo vải to.
2 : Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
3 : Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 sắc kềnh kệch. Ta quen đọc là chữ cát.