褎 tụ, hựu (15n)

1 : Tay áo. Nguyễn Du 阮攸 : Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển 紅褎曾聞歌宛轉 từng nghe giọng ca uyển chuyển khi mặc áo hồng. Nay thông dụng chữ tụ 袖.
2 : Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
2 : Vui cười.
3 : Vẻ lúa tốt (núc nỉu).