補 bổ (12n)

1 : Vá áo.
2 : Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補血. Ðỗ Phủ 杜甫 : Thị tỳ mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴,牽蘿補茅屋 thị tỳ đi bán ngọc trai trở về, kéo dây leo sửa kín nhà cỏ.
3 : Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
4 : Ích lợi, như bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh.