衿 câm (9n)

1 : Áo khép cổ. Kinh thi 詩經 có câu : Thanh thanh tử câm 青青子衿 cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm 青衿. Có khi gọi tắt là câm 衿.
2 : Vạt áo