衷 trung, trúng (10n)

1 : Tốt, lành.
2 : Trung, giữa.
3 : Thành thực,
4 : Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
5 : Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.