衰 suy, súy, thôi (10n)

1 : Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
2 : Một âm là súy. Lần từng bực xuống, như đẳng súy 等衰 hạng bực.
3 : Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.