蜚 phỉ, phi (14n)

1 : Một thứ sâu ăn lúa.
2 : Phỉ liêm 蜚蠊 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì tỏa hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
3 : Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.