虧 khuy (17n)
1 : Thiếu. Như nguyệt khuy 月虧 mặt trăng khuyết. Nguyệt hữu doanh khuy 月有盈虧 trăng có khi đầy khi khuyết. Tình có chỗ không thực gọi là khuy tâm 虧心.
2 : Giảm bớt.
虧
虧
虧
1 : Thiếu. Như nguyệt khuy 月虧 mặt trăng khuyết. Nguyệt hữu doanh khuy 月有盈虧 trăng có khi đầy khi khuyết. Tình có chỗ không thực gọi là khuy tâm 虧心.
2 : Giảm bớt.