號 hào (13n)
1 : Kêu gào, gào khóc.
2 : Một âm là hiệu. Tên hiệu, danh hiệu, niên hiệu.
3 : Hiệu lệnh.
3 : Dấu hiệu.
4 : Ra hiệu lệnh.
號
號
號
1 : Kêu gào, gào khóc.
2 : Một âm là hiệu. Tên hiệu, danh hiệu, niên hiệu.
3 : Hiệu lệnh.
3 : Dấu hiệu.
4 : Ra hiệu lệnh.