虞 ngu (13n)
1 : Ðo đắn, dự liệu.
2 : Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
3 : Yên vui.
4 : Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
5 : Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
6 : Họ Ngu.
7 : Tế Ngu, tế yên vị.
8 : Lầm.
9 : Quan lại coi việc núi chằm.
虞
虞
虞