虜 lỗ (13n)

1 : Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ虜, chém đầu được quân giặc gọi là hoạch 獲. Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc. Như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v.