虔 kiền (10n)
1 : Bền chặt. Kinh Thư 書經 có câu đoạt nhương kiểu kiền 奪攘矯虔 lấy được của người giữ chặt như của mình.
2 : Kính. Như kiền bốc 虔卜. Tả truyện 左傳 : Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜於先君也 kính bói ở vua trước vậy.
3 : Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔婦.
4 : Dáng hổ đi.
5 : Giết.
6 : Lấy hiếp.
虔
虔
虔