藿 hoắc (20n)
1 : Lá đậu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸 : Khuông trung hà sở thịnh ? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế ? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2 : Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
藿
藿
藿