藪 tẩu (19n)

1 : Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
2 : Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
3 : Chốn thảo dã, hương dã.