藝 nghệ (19n)
1 : Nghề, tài năng, học vấn, kỹ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ 禮, nhạc 樂, xạ 射 bắn, ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa, thư 書 viết, số 數 học về toán : là lục nghệ 六藝 sáu nghệ.
2 : Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí 藝文志.
3 : Trước. Như nghệ tổ 藝祖, cũng như ta nói thủy tổ 始祖.
4 : Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 trồng tỉa năm giống thóc.
5 : Cùng cực.
6 : Chuẩn đích.
7 : Phân biệt.
藝
藝
藝