藍 lam (18n)

1 : Cây chàm.
2 : Sắc xanh, xanh màu lam.
3 : Soi, làm gương.
4 : Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.