藉 tạ, tịch (18n)

1 : Cái chiếu.
2 : Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm.
3 : Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, lợi dụng.
4 : Mượn. Như tạ khẩu 藉口 mượn cớ lót miệng, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
5 : Khoan dong. Như uẩn tạ 醞藉 bao dong, úy tạ 慰藉 yên ủi.
6 : Ví thể. Dùng làm trợ từ.
7 : Mượn, nhờ.
8 : Một âm là tịch. Giẫm, xéo.
9 : Cùng nghĩa với chữ tịch 籍.
10 : Họ Tạ.