薈 oái, hội (17n)

1 : Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy 春天一來,百花盛開,草木薈萃 mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
2 : Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy 人文薈萃 nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
3 : Như oái hề úy hề 薈兮蔚兮 mây ùn ngùn ngụt.
4 : Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.