蕘 nhiêu, nghiêu (16n)
1 : Củi rạc.
2 : Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
3 : Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
蕘
蕘
蕘
1 : Củi rạc.
2 : Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
3 : Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.