蔽 tế, phất (16n)
1 : Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể 衣服之所以蔽體 quần áo để che thân.
2 : Lấp, che đậy, đương được. Như nhất ngôn dĩ tế chi 一言以蔽之 một lời bao trùm hết được, bất túc dĩ tế kì cô 不足以蔽其辜 không đủ che lấp được tội, v.v.
3 : Che lấp. Như tắc thông tế minh 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
4 : Xử quyết. Như tế tội 蔽罪 xử quyết tội tình.
5 : Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
蔽
蔽
蔽