蓬 bồng (15n)

1 : Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬.
2 : Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
3 : Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
4 : Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.