蓑 thoa, toa, tuy (14n)

1 : Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元 : Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
2 : Che phủ.
3 : Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.