蓐 nhục (14n)

1 : Cỏ lại mọc um tùm.
2 : Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là tọa nhục 坐蓐. Cũng như nói lâm bồn 臨盆. Có khi viết là nhục 褥.