蓋 cái (14n)

1 : Che, trùm.
2 : Ðậy, cái vung.
3 : Cái mui xe, cái ô, cái dù.
4 : Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu 謂天蓋高,謂地蓋厚 bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày.
5 : Hại. Như vô cái 無蓋 vô hại.
6 : Chuộng, hơn.
7 : Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái cái thế 力拔山兮氣蓋世 (Cai Hạ ca 垓下歌) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời.