葯 ước, dược, điếu (13n)

1 : Ðầu nhụy đực của hoa, tức là hùng nhụy 雄蕊.
2 : Cây bạch chỉ 白芷.
3 : Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥.
4 : Một âm nữa là điếu. Buộc.