葑 phong, phúng (13n)
1 : Rau phong.
2 : Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
葑
葑
葑
1 : Rau phong.
2 : Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.