萬 vạn (13n)

1 : Muôn, mười nghìn là một vạn.
2 : Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
3 : Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
4 : Tên điệu múa.
5 : Họ Vạn.