萎 nuy (12n)

1 : Héo, cây cỏ héo.
2 : Ốm chết. Như triết nhân kỳ nuy hồ 哲人其萎乎 ( Lễ ký 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
3 : Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳蕤, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.