菜 thái (12n)

1 : Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc 菜色.
2 : Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.