莩 phu (11n)
1 : Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
2 : Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
3 : Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.
莩
莩
莩