荏 nhẫm (10n)
1 : Thứ đậu to.
2 : Nhu mì, nhu nhược, mềm. Luận ngữ 論語 : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kỳ do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 (Dương hóa 陽貨) những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu ?
3 : Nhẫm nhiễm 荏苒 thấm thoát.
荏
荏
荏