草 thảo (10n)

1 : Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.
2 : Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
3 : Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
4 : Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
5 : Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
6 : Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
7 : Cắt cỏ.