茸 nhung, nhũng (10n)
1 : Mầm nõn, lá nõn.
2 : Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
3 : Lộc nhung 鹿茸 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu 參茸酒 rượu sâm nhung.
4 : Tán loạn, rối ren.
5 : Một âm là nhũng. Lần, thứ.
茸
茸
茸