茫 mang (10n)

1 : Thương mang 滄茫 mênh mông.
2 : Mang mang 茫茫 man mác.
3 : Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.