英 anh (9n)

1 : Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華.
2 : Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑.
3 : Nước Anh.
4 : Chất tinh túy của vật.
5 : Núi hai trùng.
6 : Dùng lông trang sức trên cái giáo.