苦 khổ (9n)
1 : Ðắng. Như khổ qua 苦瓜 mướp đắng.
2 : Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh 苦境 cảnh khổ, khổ huống 苦况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不知甘苦 không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮攸: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早寒已覺無衣苦 Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
3 : Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ, như khổ hàn 苦寒 rét khổ, khổ nhiệt 苦熱 nóng khổ.
4 : Chịu khó. Như khắc khổ 刻苦, khổ tâm cô nghệ 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới.
5 : Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦口 nói mãi, khổ cầu 苦求 cầu mãi.
6 : Lo, mắc.
7 : Một âm là cổ. Xấu xí.
苦
苦
苦