苜 mục (9n)

1 : Mục túc 苜蓿 một thứ rau trồng để ăn. Nguyễn Trãi 阮薦 : Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc tọa vô chiên 十載讀書貧到骨,盤無苜蓿坐無氈 Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.