花 hoa (8n)
1 : Hoa, hoa của cây cỏ.
2 : Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa.
3 : Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên.
4 : Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花.
5 : Hao phí. Như hoa phí 花費 tiêu phí nhiều.
6 : Nhà trò, con hát.
7 : Năm đồng tiền gọi là một hoa.
花
花
花