艽 giao, cừu, bông (6n)

1 : Ổ của giống thú.
2 : Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
3 : Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.