艱 gian (17n)
1 : Khó khăn, sự gì bi ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難.
2 : Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
3 : Hiểm.
艱
艱
艱
1 : Khó khăn, sự gì bi ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難.
2 : Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
3 : Hiểm.