舊 cựu (18n)

1 : Cũ. Như cựu học 舊學 lối học cũ.
2 : Bạn cũ. Nguyễn Trãi 阮薦 : Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,爲道天涯任轉蓬 Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
3 : Lâu.