臭 xú, khứu (10n)

1 : Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
2 : Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
3 : Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.