臥 ngọa (8n)
1 : Nằm. Vương Hàn 王翰 : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
2 : Nghỉ ngơi.
3 : Dẹp hết, thôi. Như ngọa danh lợi giả tả sinh nguy 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
4 : Ngắm nghía, đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngọa du 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
5 : Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngọa cả.
臥
臥
臥