臚 lư (20n)

1 : Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列.
2 : Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
3 : Bụng trước.